Thực đơn
National Bank Open 2023 Nội dung đơn ATPDưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 31 tháng 7 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Carlos Alcaraz | 9,225 | 10 | 180 | 9,395 | Tứ kết thua trước Tommy Paul [12] |
2 | 3 | Daniil Medvedev | 6,360 | 10 | 180 | 6,530 | Tứ kết thua trước Alex de Minaur |
3 | 5 | Casper Ruud | 4,985 | 360 | 90 | 4,715 | Vòng 3 thua trước Alejandro Davidovich Fokina |
4 | 4 | Stefanos Tsitsipas | 5,090 | 10 | 10 | 5,090 | Vòng 2 thua trước Gaël Monfils [PR] |
5 | 6 | Holger Rune | 4,825 | 45 | 10 | 4,790 | Vòng 2 thua trước Marcos Giron [Q] |
6 | 7 | Andrey Rublev | 4,595 | 10 | 10 | 4,595 | Vòng 2 thua trước Mackenzie McDonald |
7 | 8 | Jannik Sinner | 3,815 | 90 | 1,000 | 4,725 | Vô địch, đánh bại Alex de Minaur |
8 | 9 | Taylor Fritz | 3,605 | 90 | 90 | 3,605 | Vòng 3 thua trước Alex de Minaur |
9 | 10 | Frances Tiafoe | 3,085 | 45 | 10 | 3,050 | Vòng 1 thua trước Milos Raonic [WC] |
10 | 12 | Félix Auger-Aliassime | 2,680 | 180 | 10 | 2,510 | Vòng 1 thua trước Max Purcell [Q] |
11 | 13 | Cameron Norrie | 2,505 | 90 | 10 | 2,425 | Vòng 1 thua trước Alex de Minaur |
12 | 14 | Tommy Paul | 2,345 | 180 | 360 | 2,525 | Bán kết thua trước Jannik Sinner [7] |
13 | 16 | Alexander Zverev | 2,265 | 0 | 45 | 2,310 | Vòng 2 thua trước Alejandro Davidovich Fokina |
14 | 15 | Borna Ćorić | 2,315 | 10 | 10 | 2,315 | Vòng 1 thua trước Aleksandar Vukic [LL] |
15 | 17 | Hubert Hurkacz | 2,195 | 600 | 90 | 1,685 | Vòng 3 thua trước Carlos Alcaraz [1] |
16 | 19 | Lorenzo Musetti | 1,950 | (45)† | 90 | 1,995 | Vòng 3 thua trước Daniil Medvedev [2] |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 sẽ được thay thế vào.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
2 | Novak Djokovic | 8,795 | 0 | 8,795 | Mệt mỏi[6] |
11 | Karen Khachanov | 2,900 | 45 | 2,855 | Chấn thương |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Thực đơn
National Bank Open 2023 Nội dung đơn ATPLiên quan
National League 2023–24 National Hockey League National Football League National League (hạng đấu) National Tramway Museum National Bank Open 2021 National League (bóng đá Anh) National Bank Open 2022 National Bank Open 2023 - Đơn nữ National Bank Open 2022 - Đơn nữTài liệu tham khảo
WikiPedia: National Bank Open 2023 https://www.atptour.com/en/tournaments/toronto/421... https://www.wtatennis.com/tournament/806/montreal http://www.atpworldtour.com/Rankings/Rankings-FAQ.... https://web.archive.org/web/20121214232116/http://... http://www.wtatennis.com/all-about-rankings https://tennis-infinity.com/atp-wta/2023-canadian-... https://apnews.com/article/djokovic-tennis-withdra... https://nationalbankopen.com/ https://www.cbc.ca/sports/tennis/ons-jabeur-withdr...